Bảng giá xét nghiệm tại Diag Center – + 200 xét nghiệm

Với bề dày hoạt động đã hơn 20 năm nay, Medical Diag Center là Trung tâm xét nghiệm 100% vốn nước ngoài cung cấp đầy đủ các dịch vụ xét nghiệm về sinh hóa, huyết học, miễn dịch, vi sinh, sinh học phân tử v.v.

Cùng tìm hiểu về Trung Tâm Chẩn Đoán Và Xét Nghiệm Y Khoa Điag – Medical Diag Center cũng như chi phí các dịch vụ xét nghiệm tại Trung tâm và cách đặt hẹn trên Docosan.

1

Điag cung cấp giải pháp toàn diện cho các xét nghiệm y khoa, bên cạnh đó Trung tâm Điag còn hợp tác với các đối tác cung cấp IVD lớn trên toàn cầu để xử lý các mẫu xét nghiệm, đưa ra kết quả xét nghiệm mang tính chính xác cao.

Dịch vụ xét nghiệmChi phí (VNĐ)
HUYẾT HỌC
Công thức máu70,000
Hồng cầu lưới65,000
Tốc độ lắng máu65,000
Điện di Hemoglobin270,000
Nhóm máu ABO+Rh90,000
XN Coomb trực tiếp90,000
G6PD testing180,000
Gói kiểm tra máu tổng quát1,175,000
ĐÔNG MÁU
PT60,000
APTT60,000
Fibrinogen60,000
TS40,000
D – Dimer180,000
SINH HÓA TỔNG HỢP
Glucose40,000
HbA1C/ Glycosylated Hb140,000
C-peptide130,000
ALAT45,000
ASAT45,000
Gamma GT45,000
Bilirubin D-I-T90,000
Albumin50,000
Albumin & Protein, Tỉ lệ A/G 90,000
Alkaline Phosphate45,000
Urea/Máu45,000
Creatinine45,000
Độ thanh thải Creatinine60,000
Cholesterol45,000
HDL – Cholesterol45,000
LDL – Cholesterol45,000
Triglycerid45,000
VLDL – Cholesterol70,000
Lipase/Máu45,000
Natri (Na+)45,000
Kali (K+)45,000
Clorid (Cl-)45,000
Acid Uric45,000
Amylase45,000
Acid Lactic40,000
Protein/Máu40,000
Điện di protein/Máu150,000
CRP Test90,000
Procalcitonin300,000
Hệ số bão hòa Transferrin100,000
Sắt (Fe)/ Iron60,000
Ferritin110,000
Folates150,000
Vitamin B12150,000
Vinamin D320,000
Canxi (Ca)/ Cancium45,000
Magie (Mg)40,000
Phospho (P)40,000
Đồng (Cu)/ Copper90,000
Chì (Pb)/ Lead220,000
Kẽm (Zn)/ Zinc200,000
RF Test90,000
ASLO Test60,000
C3 Test90,000
C4 Test90,000
IgA Test90,000
IgE Test130,000
IgG Test90,000
IgM Test90,000
TIM MẠCH
Troponine T hs130,000
NT-proBNP420,000
hs CRP70,000
CKMB Test90,000
APO A Test75,000
APO B Test75,000
CPK Test40,000
LDH Test40,000
PHÂN TÍCH DỊCH
DMP, DMB (Protein, Glucose, Cl, Amylase, LDH, Albumin, Tế bào / Cell)130,000
DNT, DMT, Dịch khớp / Joint fluid (Protein, Glucose, Cl, Tế bào / cell)60,000
NƯỚC TIỂU
Tổng phân tích nước tiểu50,000
Acid Uric / Nước tiểu30,000
Urea Test35,000
Creatinin35,000
Microalbumin niệu bất kỳ55,000
Tỉ lệ Microalbumin65,000
Protein niệu bất kỳ35,000
Tỉ lệ Protein75,000
Điện di Protein180,000
Amylase30,000
Canxi (Ca)30,000
Na + K+ Cl60,000
Phospho (P)30,000
Cặn lắng60,000
Cặn Addis40,000
VIÊM GAN SIÊU VI
HBsAg test100,000
HBsAg định lượng500,000
Anti-HBs110,000
HBeAg test120,000
Anti-Hbe120,000
Anti-HBc IgG200,000
Anti-HBc IgM140,000
Anti-HBc total140,000
HBV-DNA định lượng (Realtime PCR)1,350,000
Anti-HCV140,000
HCV-RNA định lượng (Realtime PCR)1,450,000
HCV-Genotype950,000
Anti-HAV IgG260,000
Anti-HAV IgM150,000
Anti-HAV total150,000
Anti-HDV IgG195,000
Anti-HDV IgM195,000
Anti-HEV IgG195,000
Anti-HEV IgM150,000
HEV-RNA định lượng (Realtime PCR)750,000
DẤU ẤN UNG THƯ
CEA (Đại tràng)180,000
AFP (Gan)180,000
CA 125 (Buồng trứng)180,000
CA 15.3 (Vú)180,000
CA 19.9 (Tụy, mật)180,000
CA 72-4 (Dạ dày)180,000
Cyfra 21-1 (Phổi)180,000
PSA (Tiền liệt tuyến)180,000
Free PSA120,000
PSA & Free PSA, Ratio320,000
Thyroglobulin (Tuyến giáp)150,000
SCC test250,000
HCC RISK1,560,000
ROMA test500,000
Gastrin test200,000
Calcitonin90,000
Beta 2 Microglobulin110,000
Metanephrine400,000
TUYẾN GIÁP
T3 test115,000
T4 test115,000
Free T3 95,000
Free T4 95,000
TSH test90,000
TSH Receptor Antibody440,000
Anti-Tg140,000
Anti-TPO140,000
Thyroglobulin (Tuyến giáp)150,000
SẢN PHỤ KHOA
AMH test600,000
Beta HCG200,000
Nghiệm pháp dung nạp đường200,000
FSH test130,000
LH test130,000
Progesterone130,000
Prolactin130,000
Testosterone130,000
Free Testosterone260,000
Tinh trùng đồ200,000
Double Test320,000
Triple Test320,000
Karyotype800,000
Rubella IgG140,000
Rubella IgM140,000
HLA Class II Typing (DR, DQ) (PCR)5,880,000
UNH THƯ CỔ TỬ CUNG
Pap smear + HPV-Genotype590,000
Novaprep + HPV-Genotype1,000,000
Pap smear90,000
Novaprep500,000
HPV-Genotype500,000
STD TEST – LÂY NHIỄM ĐƯỜNG TÌNH DỤC
Chlamydia, Neisseria (PP NAAT)1,000,000
Chlamydia IgG195,000
Chlamydia IgM195,000
HIV Combo (Ag/Ab)140,000
HIV (Western Blot)1,110,000
Lymphocytes T CD4/CD8420,000
HSV IgG90,000
HSV IgM90,000
Syphilis40,000
RPR test60,000
NỘI TIẾT TỐ
ACTH (sáng)140,000
Aldosterone200,000
Catecholamine / Máu (Adrenaline, Noradrenalin, Dopamin)750,000
Catecholamine / NT 24h360,000
Cortisol (8AM – 12PM) 120,000
Cortisol (12PM – 20PM)120,000
Cortisol / Nước bọt (Saliva)160,000
Cortisol / NT 24h100,000
DHEAS test 150,000
GH test190,000
Renin test200,000
PTH total140,000
SHBG test100,000
HUYẾT THANH
CMV IgG140,000
CMV IgM140,000
EBV VCA IgG90,000
EBV VCA IgM90,000
Measles IgG (Sởi)195,000
Measles IgM (Sởi)195,000
Mumps IgG (Quai bị)195,000
Mumps IgM (Quai bị)195,000
Leptospira (Xoắn khuẩn) (PP MAT)150,000
Salmonella (Thương hàn) (PP Widal)95,000
Varicella Zoster IgG (Thủy đậu) 195,000
Varicella Zoster IgM (Thủy đậu) 195,000
Dengue IgG+IgM (Sốt xuất huyết)200,000
Dengue NS1 (Sốt xuất huyết) 180,000
H. pylori (Test hơi thở)900,000
H. pylori IgM+IgG200,000
H. pylori IgG90,000
H. pylori IgM120,000
BỆNH LAO
TB Antibody100,000
IGRA (QuantiFERON)2,000,000
PCR BK / Đàm, BAL, Nước tiểu, DMP, DMB, DNT280,000
DỊ ỨNG
Alpha-lactalbumine, sữa (f76)180,000
Alpha gal (bò) (o125)300,000
Arachide – Peanut (đậu phộng) (f13)180,000
Beta-lactoglobuline, sữa (f77)180,000
Dị nguyên con mạt nhà – Dp (d1)180,000
Dị nguyên con mạt nhà – Df (d2)180,000
Dị nguyên con mạt nhà – Bt (d201)180,000
Dị nguyên lông mèo (e1)180,000
Dị nguyên lông chó (e5) 180,000
Dị nguyên lòng trắng trứng (f1)180,000
Dị nguyên sữa (f2)180,000
Dị nguyên lòng đỏ trứng (f75)180,000
Dị nguyên casein (thành phần có trong sữa) (f78)180,000
Dị nguyên nấm Aspergillus (m3)180,000
n Cor a 9 (f440)300,000
Ovalbumin nGal d12 (f232)180,000
Ovomucoide (f233)180,000
Poisson (cá) (f3)180,000
r Cor a 1 (PR 10): (hạt phỉ) (f428)300,000
r Gly m 4 (PR 10): (Đậu nành) (f353)300,000
r Pen a 1 (tôm): tropomosin shrimp (f351)300,000
Soja – Soybean (đậu nành) (f14)180,000
Xét nghiệm sàng lọc dị ứng hải sản (Cá, tôm, vẹm xanh, cá ngừ, cá hồi) (fx2)300,000
Xét nghiệm sàng lọc dị ứng thực phẩm (Lòng trắng trứng, sữa, cá, lúa mì, đậu phộng, đậu nành) (fx5)300,000
Xét nghiệm sàng lọc dị ứng (Phadiatop)220,000
Xét nghiệm sàng lọc dị ứng (dưới 2 tuổi)220,000
RIDA ALLERGY SCREEN (PANEL 1)780,000
RIDA ALLERGY SCREEN (PANEL 4)720,000
KÝ SINH TRÙNG
Angiostrongylus cantonensis IgG110,000
Ascaris lumbricoides IgG (Giun đũa)100,000
Ascaris lumbricoides IgM (Giun đũa)100,000
Ascaris lumbricoides IgG+IgM (Giun đũa) 200,000
Clonorchis sinensis IgG (Sán lá gan nhỏ)85,000
Clonorchis sinensis IgM (Sán lá gan nhỏ)85,000
Cysticercose IgG (Ấu trùng sán dải heo)110,000
E. histolytica IgG (Amip) 110,000
Echinococcus IgG (Sán dải chó)110,000
Fasciola IgG (Sán lá gan lớn)110,000
Filariasis (Giun chỉ)85,000
Gnathostoma spinigerum IgG (Giun đầu gai)110,000
Paragominus IgG (Sán lá phổi)110,000
Schistosoma IgG (Sán máng)110,000
Sốt rét (P.f; P.v) (Test nhanh)55,000
Sốt rét (Phết máu ngoại biên) 40,000
Strongyloides IgG (Giun lươn)110,000
Toxocara IgG (Giun đũa chó,mèo)110,000
Toxoplasma gondii IgG140,000
Toxoplasma gondii IgM140,000
Trichinella IgG (Giun xoắn)110,000
Soi phân tìm KST trực tiếp (Hồng cầu, Bạch cầu)35,000
Soi phân tìm KST trực tiếp và tập trung (Hồng cầu, Bạch cầu)60,000
VI SINH
Cấy máu và KSĐ200,000
Đàm: Nhuộm soi và cấy200,000
DNT, DMP, DMB, Dịch khớp…: Nhuộm soi50,000
DNT, DMP, DMB, Dịch khớp…: Nhuộm soi và cấy175,000
DNT, DMP, DMB, Dịch khớp…: Nhuộm Ziehl tìm AFB60,000
DNT, DMP, DMB, Dịch khớp…: Nhuộm Ziehl tìm AFB và cấy lao200,000
Phết họng: Nhuộm soi 60,000
Phết họng: Nhuộm soi, cấy và KSĐ200,000
Mủ, dịch ở tai, mũi, mắt,: Nhuộm soi200,000
Mủ, dịch ở tai, mũi, mắt,: Nhuộm soi và cấy50,000
Nước tiểu: Cấy và KSĐ180,000
Phân: Nhuộm soi, cấy và KSĐ200,000
Phết âm đạo: Nhuộm soi50,000
Phết âm đạo: Nhuộm soi, cấy và KSĐ200,000
Phết niệu đạo: Nhuộm soi 60,000
Phết niệu đạo: Nhuộm soi, cấy và KSĐ200,000
Soi tươi tìm nấm / Móng, Tóc, Da50,000
Tìm máu ẩn trong phân90,000
TỰ KHÁNG THỂ
Anti Cardiolipin IgM195,000
Anti Cardiolipin IgG195,000
ANA test100,000
ANA 8 Profiles1,000,000
ANCA Screen200,000
Anti-dsDNA280,000
Anti-Sm140,000
B2 Glycoprotein 1-G (International)610,000
B2 Glycoprotein 1-M (International)1,190,000
LE Cell (International)50,000
Lupus-Anticoagulant (International)2,220,000
Acetylcholine Receptor Antibodies (International)860,000
Anti-NMDA-Receptor Huyết thanh / DNT (International)3,110,000
Anti-NMO (Anti-Aquaporin-4) Antibodies / Máu, DNT (International)2,620,000
Anti-Neuronal Antibodies Huyết thanh / DNT (International)2,560,000
KHÁC
Định lượng / Máu130,000
Alcohol / Máu100,000
Barbituriques / Nước tiểu (Urine)105,000
Benzodiazepine / Nước tiểu (Urine)120,000
Cholinesterase150,000
ISOFOCUSING / DNT, HUYẾT THANH (Oligoclonal IgG Bands) (International)2,070,000
Dự trữ kiềm 25,000
Beta Crosslaps120,000
XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ100,000 – 200,000
Bảng chi phí các dịch vụ xét nghiệm tại Trung tâm Chẩn Đoán Và Xét Nghiệm Y Khoa Điag

Điag là một trong những Trung tâm xét nghiệm uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 20 năm trong ngành dịch vụ Y tế.

trung tam diag
Điag được đánh giá 4.5/5 điểm và nhận được nhiều bình luận tích cực trên trang Docosan

2. Tổng quan về Diag Center

Trung tâm chẩn đoán Và Xét Nghiệm Y Khoa Điag được thành lập từ năm 1998 bởi một nhà sinh học người Pháp, quy tụ đội ngũ bác sĩ Pháp – Việt Nam dày dặn kinh nghiệm cùng các kỹ thuật viên, điều dưỡng được tập huấn và đào tạo tại Pháp. Điag cung cấp đa dạng các xét nghiệm từ sàng lọc đến chuyên sâu với các kết quả chính xác theo yêu cầu chẩn đoán của bác sĩ và các đối tác.

trung tam diag
Trung Tâm Chẩn Đoán Và Xét Nghiệm Y Khoa Điag

Trung tâm Điag trang bị hệ thống máy móc hệ thống máy xét nghiệm tự động, tân tiến chuẩn quốc tế:

+ Hệ thống tiền phân tích COBAS P471 & P512.

+ Hệ thống xét nghiệm sinh hóa-miễn dịch COBAS 6000 c501 & 601 & 601(Roche), COBAS 6000 c501 & e601 (Roche).

+ Máy xét nghiệm HBA1c Adams.

+ Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN 550.

+ Máy phân tích nước tiểu UF-1000i (Sysmex).

+ Máy chẩn đoán bệnh dị ứng và tự miễn dịch PHADIA 100 (Thermo).

Các kết quả trong phòng thí nghiệm được quản lý thông qua hệ thống nội kiểm (IQC) và ngoại kiểm (EQC). Ngoài các xét nghiệm bệnh lý thông thường, Điag còn thực hiện các xét nghiệm chuyên sâu khác.

Điag đã và đang là đối tác cung cấp dịch vụ khám sức khỏe cho nhân viên của hơn 500 doanh nghiệp lớn nhỏ, các tập đoàn đa quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh cũng như trên khắp Việt Nam.


Docosan là nền tảng đặt lịch hẹn khám bệnh với các bác sĩ và phòng khám đầu ngành tại Việt Nam.